Đăng nhập
MODERNIZATION - Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa đất nước
Online
Trung tâm ONLINE CROP MONITORING SYSTEM DEVELOPMENT
Trạm Online - trực tuyến 1
Trạm Online - trực tuyến 2
Trạm Online - trực tuyến 3
Trạm Online - trực tuyến 4
Trạm Online - trực tuyến 5
Online Platform
Đăng ký
Welcome to the Modernization website - Chào mừng bạn đến với Website Hiện đại hóa quản lý vận hành HTTL
Trang chủ |
Cơ sở dữ liệu |
Ứng dụng Trí tuệ nhân tạo trong SCADA |
Công cụ Hiện đại hóa QLVH miễn phí
| Diễn đàn |
Giảng dạy và Đào tạo
| Quản trị |
Liên hệ
Hướng dẫn triển khai và thực hiện Hiện đại hóa QLVH
Đăng ký tài khoản Hiện đại hóa
Công cụ triển khai và thực hiện Hiện đại hóa QLVH miễn phí
Thực hành Hiện đại hóa giám sát và điều khiển QLVH
Ứng dụng Hiện đại hóa QLVH cho các HTTL
Hiện đại hóa QLVH các CTTL tỉnh Ninh Thuận
Đào tạo về Hiện đại hóa
Môn học: Kỹ thuật tài nguyên nước
Advanced program in water resources engineering
Đào tạo: Cấp, thoát nước và Vệ sinh Môi trường
Môn học: Quy hoạch và Thiết kế hệ thống thủy lợi
Môn học: Quản lý hệ thống thủy lợi
Cao học: Quản lý hệ thống thủy lợi nâng cao
Môn học: Tiếp cận bền vững trong các DA PT
Hướng dẫn đồ án tốt nghiệp
Cao học: Hướng dẫn luận văn thạc sĩ
Hướng dẫn đồ án môn học
MH: Information and Communication Technology
Đồ án Kỹ thuật tưới hiện đại
Mưa:
Tự động
Thủ công
C. Phù Sa
Giám sát và điều khiển
Qtk =10,26 m3/s, Htk = 5,9 m, n = 2 cửa đúp: B x H = 2,0 x2,5; Vận hành khi cần với điều kiện MNS: 10,4 - 14,4 m
MN sông Hồng:
TB Phù Sa
Giám sát và điều khiển
Nâng cấp (4/2000): Qtk = 11,2 m3/s, Htk = 8 m, n = 4 máy (Hàn Quốc); MNBXtk = 10,4 m, [MNBHmin] = 3,5 m;
Kênh chính Phù Sa
Giám sát và điều khiển
L - 22,8 km, Năm 2001: bê tông hóa từ Ko đến K2+870: Qtk = 10,2 m3/s, B = 5,0 m, H = 2,95 m, m = 1,5, i = 0,00005; Từ K2+870 đến K4+040: Qtk = 9,3 m3/s, B = 4,50 m, H = 2,45 m, m = 1,5, i = 0,00005
Cống điều tiết Ngọc Tảo
Giám sát và điều khiển
Tại K11+974, dài 23 m, Qtk = 4,65 m3/s, Htk = 2,0 m, Cao trình đáy cống: 7,353 m, n = 4 cửa: 1,10 x 2,0 m
Cống điều tiết Bùng
Giám sát và điều khiển
Tại K22+800, dài 1,3 m, Qtk = 3,0 m3/s, Htk = 1,5 m, Cao trình đáy cống: 7,20 m, n = 3 cửa đường kính 0,90 m (Bổ sung nước cho kênh Đồng Mô)
KẾT QUẢ TÍNH TOÁN BỐC THOÁT HƠI NƯỚC TIỀM NĂNG ( ETo )
Thứ tự
Ngày
Nhiệt độ max (*C)
Nhiệt độ min (*C)
Độ ẩm max (%)
Độ ẩm min (%)
Vận tốc gió (m/s)
Số giờ nắng (h)
Lượng mưa (mm)
Bốc thoát hơi nước ETo (mm)
Mực nước sông Hồng (m)
Lớp nước mặt ruộng (mm)
Độ ẩm đất (%)
Mực nước bể hút (m)
Mực nước bể xả (m)
MNTL cống điều tiết (m)
Độ mở cống (m)
Qcc (m3/s)
Cập nhật số liệu
1
20/4
38
25
50
20
2.5
10
0
7.319754
1.869878
2
15/2
35
30
90
70
2.5
7.85
0
5.367958
1.869878
3
03/01
21.5
12.3
84
63
2.78
9.25
7
3.999303
2.079304
4
04/01
24
14
83
2.78
7
0
5.238061
2.079304
5
05.01
25
15
84
5.56
6
10
6.826373
4.158608
6
06.01
26
16
85
63
5.56
7
20
4.534806
4.158608
7
07.01
27
17
86
5.56
6
30
7.201231
4.158608
8
08.01
28
12.3
84
63
2.78
7
40
4.193247
2.079304
9
09--01
21.5
12.3
84
63
2.78
9.25
50
3.999303
2.079304
10
10--01
21.5
12.3
84
63
2.78
9.25
22
3.999303
2.079304
11
11.01
21.5
12.3
84
63
2.78
9.25
3.999303
2.079304
12
12.01
60
25
55
20
15
1
0
26.33361
11.21927
13
13.01
14
14.01
15
15.01
16
16.01
17
17.01
18
18.01
19
19.01
20
20.01
21.5
12.3
84
63
2.78
9.25
3.999303
2.079304
21
21.01
21.5
12.3
84
63
2.78
9.25
3.999303
2.079304
22
22.01
21.5
12.3
84
63
2.78
9.25
3.999303
2.079304
23
23.01
24
24.01
25
25.01
26
26.01
27
27.01
28
28.01
29
29.01
30
30.01
30
27
90
85
25
10
0
4.704576
18.69878
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
...
>>
Loading
© 2006 - 2024
Tác giả Website: PGS. TS. Ngô Đăng Hải
Tel. 0912151203
Website:
http://www.hiendaihoa.net
E-mail: ngodanghai@yahoo.com,
ngodanghai@
tlu.edu.vn